Tham khảo Phù thủy đêm

  1. Tên đầy đủ của Trung đoàn là Trung đoàn Không quân Cận vệ ném bom đêm Taman số 46, Huân chương Cờ đỏ và Huân chương Suvorov (tiếng Nga: 46-й гвардейский ночной бомбардировочный авиационный Таманский Краснознамённый и ордена Суворова полк.)
  2. 1 2 “Nadezhda Popova, WWII 'Night Witch' dies at 91”. The New York Times. 14 tháng 7 năm 2013.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-access= (trợ giúp)
  3. Noggle, Anne (1994). A Dance With Death: Soviet Airwomen in World War II (bằng tiếng Anh). Texas A&M University Press. tr. 18–21. ISBN 9781585441778
  4. Hai trung đoàn còn lại là Trung đoàn không quân tiêm kích 586Trung đoàn không quân Cận vệ ném bom bổ nhào 125.
  5. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 “Huyền thoại về trung đoàn nữ phi công chiến đấu đầu tiên trên thế giới”
  6. Приказ «О сформировании женских авиационных полков ВВС Красной Армии»
  7. OSOAVIAKhIM (tiếng Nga: Общество содействия обороне, авиационному и химическому строительству, viết tắt ОСОАВИАХИМ hoặc ОАХ, Hiệp hội Hỗ trợ Quốc phòng, Hàng không và Hóa chất, một tổ chức bán quân sự nhằm phát hiện và huấn luyện nhân lực tiềm năng cho quốc phòng của Liên Xô, tiền thân của tổ chức DOSAAF.
  8. Erokhin, Evgeny (2008). “65-летие 4-ой Армии ВВС и ПВО − Ростов-на-Дону, 25–26 мая 2007” [The 65th anniversary of the 4th Red Army Air Force and Air Defence Forces − Rostov-on-Don, 25–26 May 2007]. missiles.ru (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. 1 2 3 4 5 6 “Chuyện chưa kể về "Nữ biệt đội phù thủy đêm"”
  10. Axell, Albert (2002). Russia's Heroes 1941–45. New York: Carroll & Graf Publishers. tr. 60–62. ISBN 0-7867-1011-X
  11. 1 2 Garber, Megan (15 tháng 7 năm 2013). “Night Witches: The Female Fighter Pilots of World War II”. The Atlantic. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016. 
  12. Bản mẫu:±. Нас называли ночными ведьмами. Так воевал женский 46-й гвардейский полк ночных бомбардировщиков. — 2-е изд., доп. — Bản mẫu:Указание места в библиоссылке: Издательство МГУ, 2005. — 336 с. — 2.000 экз. — ISBN 5-211-05008-8.
  13. Rakobolskaya, Irina; Kravtsova, Natalya (2005). Нас называли ночными ведьмами: так воевал женский 46-й гвардейский полк ночных бомбардировщиков. Moscow: University of Moscow Press. tr. 336. ISBN 5211050088. OCLC 68044852
  14. “588 нбап/46 гнбап”. allaces.ru. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018. 
  15. “Боевой путь полка”. tamanskipolk46.narod.ru. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018. 
  16. "Rakobolskaya, Irina V.; Kravtsova, Natalya F. (2005). Нас называли ночными ведьмами [We were called the Night Witches] (bằng tiếng Nga). Moskva: Moscow State University. ISBN 5-211-05008-8.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. 1 2 3 Mikhail, Maslov. Прославленный ПО-2: "небесный тихоход", "кофемолка", "чокнутый будильник". Moskva. ISBN 9785699902668. OCLC 981761317
  18. “Nadezhda Vasilyevna Popova”. Encyclopædia Britannica Online. Encyclopædia Britannica Inc. 28 tháng 4 năm 2016. 
  19. 1 2 3 4 Лактионова 1999.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFЛактионова1999 (trợ giúp)
  20. Laktionova, Lesya (1999). Женские авиационные части в Великой Отечественной войне 1941–1945 гг.:Историческое исследование. Moscow. 
  21. “46-й гв. нбап - страница клуба "Память" Воронежского госуниверситета”. samsv.narod.ru. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2018. 
  22. 1 2 Noggle, Anne; White, Christine (2001). A Dance with Death: Soviet Airwomen in World War II. College Station, Texas: Texas A&M University Press. tr. 20–21. ISBN 1-58544-177-5
  23. Bản mẫu:Статья
  24. Bản mẫu:Статья
  25. “Герои Советского Союза, России, Казахстана”. tamanskipolk46.narod.ru. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2018. 
  26. Tatyana Sumarokova đã được đề cử danh hiệu Anh hùng Liên Xô từ năm 1945. Tuy nhiên, giấy tờ đề cử của bà bị thất lạc, mãi 50 năm sau Liên bang Nga mới chính thức phong tặng danh hiệu cho bà.
  27. Когда строку диктует чувство
  28. Сайт СОШ № 182
  29. Tên hiệu của Trung đoàn cũng đặt cho chính ngôi trường nay.
  30. Kharin, V. V. (2016). “Приказ НКО СССР 0099 от 08.10.41 – О сформировании женских авиационных полков ВВС Красной Армии” [Prikaz NKO SSSR 0099 of 10/08/41 – On the formation of women's aviation regiments of the Red Army Air Force]. allaces.ru (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  31. “The Soviet Military Awards Page Forum”. soviet-awards.com. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-access= (trợ giúp)
  32. “The Soviet Military Awards Page Forum”. soviet-awards.com. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-access= (trợ giúp)
  33. “The Soviet Military Awards Page Forum”. soviet-awards.com. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-access= (trợ giúp)
  34. Bhuvasorakul, Jessica Leigh (25 tháng 3 năm 2004). “Unit Cohesion Among the Three Soviet Women's Air Regiments During World War II” (PDF). Tallahassee, Florida: Florida State University. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016. 
  35. “The Soviet Military Awards Page Forum”. soviet-awards.com. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-access= (trợ giúp)
  36. “The Soviet Military Awards Page Forum”. soviet-awards.com. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-access= (trợ giúp)
  37. "V boi idut odni stariki" dịch theo sát nghĩa là "Chỉ có lão tướng mới vào trận". Thuật ngữ "những ông già" nhằm để chỉ các cựu binh dày dạn kinh nghiệm.
  38. https://www.imdb.com/title/tt0070861/
  39. Chuyện tình của nữ Đại úy cận vệ không quân Liên Xô
  40. “V nebe 'Nochnye vedmy' (1981)”. IMDb. 2016. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016. 
  41. Birchenough, Tom (28 tháng 6 năm 2001). “'Witches' hitches U.K.-Russian team”. Variety. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016. 
  42. “Garth Ennis And Keith Burns Revive 'Johnny Red' At Titan”. ComicsAlliance (bằng tiếng en-US). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “Garth Ennis's Battlefields: Night Witches”. Dynamite Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016. 
  44. “Battlefields: The Night Witches #1 – Battlefields Volume 1: The Night Witches (Issue)”. Comic Vine (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017. 
  45. Burgas, Greg (9 tháng 8 năm 2013). “Review time! with The Grand Duke”. Comics Should Be Good @ CBR. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016. 
  46. “The Night Witch”. The New York Times. 12 tháng 12 năm 2001.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-access= (trợ giúp)
  47. “Night Swallows”. YouTube. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016. 
  48. Kroll, Justin (4 tháng 11 năm 2013). “'Remember the Titans' Scribe to Pen World War II Drama 'Night Witches'”. Variety. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016. 
  49. Karen Hardy (11 tháng 5 năm 2014). “Return to tainted Russia and 'night witch' mystery”. The Sydney Morning Herald. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2019. 
  50. “Night Witches - Lyrics | Sabaton – Official website and headquarters”. Sabaton – Official website and headquarters (bằng tiếng en-US). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. “The Night Witches”. IMDb. 
  52. Morningstar, Jason (2015). “Night Witches”. Bully Pulpit Games. ISBN 978-0-9883909-2-8. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016. 
  53. “4.1. The Night Witches – Doctor Who – The Early Adventures”. Big Finish. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2018. 
  54. “Night Witches by Kathryn Lasky”. Kirkus Reviews. 15 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2018. 
  55. “The Huntress Tác giả: Kate Quinn SKU: 7199810037207”
  56. “The Huntress”

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Phù thủy đêm http://www.avstop.com/History/AroundTheWorld/Russi... http://bullypulpitgames.com/games/night-witches/ http://goodcomics.comicbookresources.com/2013/08/0... http://comicsalliance.com/ennis-burns-johnny-red-t... http://dynamiteentertainment.com/htmlfiles/c-Battl... http://academic.eb.com/EBchecked/topic/1938968/Nad... http://h2g2.com/edited_entry/A5849076 http://www.katequinnauthor.com/books/the-huntress/ http://articles.latimes.com/2001/may/10/news/mn-61... http://www.seizethesky.com/nwitches/nitewtch.html